Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (Điều 5 – Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (địa chỉ: 60 Trương Định, Phường 7, Quận 3), từ thứ Hai đến thứ Sáu(buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút) và buổi sáng thứ Bảy từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Tổ chức, cá nhân đăng ký nộp hồ sơ tại trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng, địa chỉ: www.constructiondpt.hochiminhcity.gov.vn.
Chọn thủ tục “Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD”.
Đăng ký thông tin tổ chức, cá nhân với hệ thống.
Điền toàn bộ thông tin cần thiết trên biểu mẫu hồ sơ điện tử và đính kèm các tệp dữ liệu: Bản công bố hợp quy, Bản sao y bản chính giấy chứng nhận hợp quy kèm theo mẫu dấu hợp quy.
- Bước 2: Sở Xây dựng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và cấp biên nhận có hẹn ngày trả kết quả cho người nộp.
- Bước 3: Đối với hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơcông bố hợp quy, Sở Xây dựng tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy không hợp lệ, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 4: Tổ chức, cá nhân căn cứ vào ngày hẹn trên Biên nhận đến nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng hoặc nhận theo đường bưu điện.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng hoặc nộp hồ sơ trực tuyếntại trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ (Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 10/2017/TT-BXD).
+ Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và nội dung bổ sung quy định tại Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;
+ Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận hợp quy kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho tổ chức, cá nhân.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 10/2017/TT-BXD)
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu vật liệu xây dựng thuộc danh mục Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa VLXD.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng (Khoản 3 Điều 7 Thông tư số Thông tư số 10/2017/TT-BXD).
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc văn bản thông báo lý do không giải quyết hồ sơ.
h) Phí, lệ phí: 150.000 đồng/ hồ sơ (Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được tổ chức, cá nhân công bố hợp quy là sản phẩm, hàng hóa thuộc danh mục quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Xây dựng ban hành.
- Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận hợp quy.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 86/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ xây dựng về Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy;
- Công văn số 2144/TĐC-HCHQ ngày 21/9/2016 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy;
- Công văn số 386/BXD-KHCN ngày 26/6/2018 của Bộ Xây dựng về việc một số nội dung vướng mắc trong quá trình thực hiện quản lý Nhà nước về VLXD.
Các loại vật liệu xây dựng thuộc danh mục Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD
Stt
|
Nhóm sản phẩm
|
Tên sản phẩm
|
1
|
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông
|
- Xi măng poóc lăng.
- Xi măng poóc lăng hỗn hợp.
- Xi măng poóc lăng bền sun phát
- Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
- Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
- Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
|
2
|
Kính xây dựng
|
- Kính nổi.
- Kính màu hấp thụ nhiệt.
- kính phủ phản quang.
- Kính phủ bức xạ thấp
- Kính gương tráng bạc
|
3
|
Gạch, đá ốp lát
|
- Gạch gốm ốp lát ép bán khô.
- Gạch gốm ốp lát đùn dẻo.
- Đá ốp lát tự nhiên.
|
4
|
Cát xây dựng
|
- Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa.
- Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
5
|
Vật liệu xây
|
- Gạch đặc đất sét nung.
- Gạch rỗng đất sét nung
- Gạch bê tông
- Sản phẩm bê tông khí chưng áp
- Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp
|
6
|
Vật liệu xây dựng khác
|
- Tấm sóng amiăng xi măng.
- Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng.
- Tấm thạch cao
- Sơn tường dạng nhũ tương
- Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất
- Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước
- Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh.
- Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
- Thanh profile poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi.
|
Ø TẢI CÔNG VĂN DẤU ĐỎ
Ø CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Ø DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ CHỨNG THƯ SỐ LÊN MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA
Ø DỊCH VỤ TƯ VẤN XIN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG DOANH NGHIỆP VÀ CÁ NHÂN HẠNG 1, HẠNG 2, HẠNG 3
Ø Đấu Thầu Nâng Cao
Ø Đấu Thầu Qua Mạng
Ø Thẩm Định Thầu
Ø Đăng Ký Nhà Thầu
Ø Đăng Ký Chứng Thư Số Nhà Thầu
Ø Đăng Ký Chứng Thư Số
Ø Chỉ Huy Trưởng
Ø Giám Sát Thi Công Xây Dựng Công Trình
Ø Kỹ Sư Định Giá Xây Dựng
Ø An Toàn Lao Động
Ø Sơ Cấp Cứu
Ø Lập Và Quản Lý Dự Án CNTT
Ø Giám Sát Thi Công Dự Án CNTT
Ø Lập Dự Toán Chi Phí Đầu Tư Ứng Dụng CNTT
Ø Ôn Thi Hành Nghề Đấu Thầu
Ø Chứng Chỉ Hành Nghề Giám Sát
Ø Chứng Chỉ Hành Nghề Hoạt Động Xây Dựng Tổ Chức Hạng 1, Hạng 2